Thắt chặt

Những gì chặt chẽ:

Thẳng có nghĩa giống như đau đớn, thiếu kiên nhẫn, chặt chẽ, choáng ngợp . Đây là một tính từ của tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng rộng rãi ở khu vực Đông Bắc, cụ thể hơn là tiếng lóng.

Thuật ngữ này bắt nguồn từ perro trong tiếng Tây Ban Nha , có nghĩa là " perro ". Đó là thành ngữ được dùng để chỉ những người bị chó nhắm đến trong thời kỳ thuộc địa của Brazil.

Từ giải phóng thường được sử dụng trong bối cảnh thiếu tiền khi ai đó gặp khó khăn về tài chính. Tuy nhiên, nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa rộng hơn, phục vụ để mô tả một người "bị giả mạo" hoặc "buồn chán".

Ví dụ: Francisco không thành công vì anh ta sẽ không thể thanh toán các hóa đơn trong tháng này.

Chúng là những từ đồng nghĩa của không hiểu: khó chịu, buồn chán, quấy rối, dằn vặt, quấy rối và lo lắng. Mặt khác, các từ trái nghĩa của thắt chặt có thể là: yên tĩnh, thích nghi, bình tĩnh và serenado.

Chốt hay siết?

Cursed xuất phát từ động từ "để mở" và "để mở" không được bao gồm trong từ điển. Vì lý do này, cách viết thay thế "không nói" được nhiều người sử dụng là không chính xác.

Xem ý nghĩa của Anxious.