Lặp lại

Ý nghĩa của việc nhắc lại:

Để nhắc lại là một động từ chuyển tiếp có nghĩa là làm hoặc nói lại . Một số từ đồng nghĩa là: lặp lại, làm mới, lặp lại, v.v.

Động từ này truyền đạt ý tưởng của sự nhấn mạnh và thường được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng của một cái gì đó . Vd: Trước khi bắt đầu nhiệm vụ, vị tướng nhắc lại mệnh lệnh của mình để bắt giữ lực lượng địch.

Đối với nhiều người có sự nhầm lẫn giữa việc nhắc lại và phê chuẩn . Phê chuẩn là để chứng minh, xác nhận, khẳng định lại, trong khi nhắc lại nghĩa là lặp lại. Vd: Nạn nhân nhắc lại phiên bản sự kiện của cô ấy và nhân chứng đã xác nhận những gì cô ấy nói. Trong ví dụ này, từ được nhắc lại có thể được thay thế bằng "lặp lại" và từ được phê chuẩn bằng "xác nhận".

Trong tiếng Anh, động từ nhắc lại được dịch là lặp lại . Vd: Khi thiếu niên bị đình chỉ sau một trận đánh ở trường, cha anh ta nhắc lại rằng anh ta sẽ không thừa nhận những hành vi như vậy. / Khi thiếu niên bị đình chỉ sau một cuộc chiến ở trường, cha anh ta nhắc lại rằng anh ta sẽ không thừa nhận những hành vi như vậy.

Lặp lại hoặc thử lại

Một số nghi ngờ giữa nhắc lại hoặc hoàn nguyên, vì động từ này bắt nguồn từ việc lặp lại tiếng Latin. Vì lý do này, hình thức chính xác là để nhắc lại, và từ reinterar không được bao gồm trong từ điển của ngôn ngữ Bồ Đào Nha.